Đặc tính kỹ thuật
- 1. Magicawrap-Tape
Mô tả
Magicawrap-Tape là sáng chế độc quyền của Công ty Orihara, được công nhận tại Nhật, Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Châu âu.
Magicawrap-Tape là băng cao su chịu áp lực, được thiết kế đặc biệt để chặn rò rỉ đường ống đang có áp lực bên trong lên đến 5 bar.
Tính chất cơ lý hóa
- Trạng thái rắn.
- Màu đen, mùi cao su.
- Tỷ trọng : 1,2.
- Không tan trong nước.
- Có thể tan trong dung môi hữu cơ.
- Thành phần sau khi cháy : Carbon dioxide, Carbon monoxide, Hydrocarbon, Surfer oxide …
- Khả năng chịu nhiệt : Max 50oC (với loại thông dụng )
Max 80oC (với loại dành cho nước nóng)
- Không dùng được với các chất: Nitơ, Hydro, Oxy.
2. Magicawrap-Steel
Mô tả
Magicawrap-Steel là mattic với thành phần gồm epoxy và bột thép không gỉ, được pha trộn sẳn dưới dạng dẻo như đất sét. Magicawrap- Steel sử dụng được trên các bề mặt khô hoặc ướt. Magicawrap- Steel thích ứng rộng rãi với nhiều loại vật liệu như thép, inox, đồng, nhựa PVC, gang, bê tông, composite … Với thời gian đông kết nhanh và cường độ cao, sau khi trát khoảng 01 giờ là có thể mài, giũa, khoan, đánh bóng trên bề mặt của nó.
Tính chất cơ lý hóa
- Thời gian lưu trử : tối thiểu 24 tháng.
- Độ cứng Shore D : 900lbs (6.2MPa)
- Cường độ chịu nén : 8.000 psi
- Tỷ trọng : 18.5lb/gal (2.2)
- Độ co ngót : <1%
- Hàm lượng không hóa hơi : 100%
- Điện trở: 30.000 megohms
- Cường độ điện môi : 300 volts/mil
- Khả năng chịu nhiệt : max 149oC
- Không dùng được với các hóa chất: axit, kiềm , Hydrocarbons, Kerosene, Alcohol, Esters, Halocarbons.
Ứng dụng
Magicawrap-Steel được dùng để :
- Kết hợp với Magicawrap để sửa chữa rò rỉ đường ống.
- Trám các vết lỏm, vết nứt, lổ thủng của sàn, vách thùng xe, tàu thuyền thành và đáy bồn chứa, đường ống…làm tăng khả năng chiụ lực cho kết cấu.
- Chặn rò rỉ của bể chứa dầu, chứa nước.
- Bít lổ hổng và bịt kín mối nối ống dẫn khí.
- Bịt kín rò rỉ của ống xoắn máy điều hòa không khí.
- Sửa chữa vòng đệm bị mòn hoặc tạo vòng đệm mới.
3. Butyl-Tape
Mô tả
Butyl-Tape là miếng đệm cao su butyl dễ sử dụng, hiệu quả cao để làm kín các đường ống có áp lực. Loại keo trên bề mặt của Butyl-Tape được chọn lựa cho sự kết dính tối đa với kim loại mạ kẽm.
Tính chất cơ lý hóa
- Trạng thái rắn 100%.
- Độ lún: 10-12mm (tại nhiệt độ 26oC lực ấn 150gm).
- Khả năng kháng hóa chất : hiệu quả nhất với nước , hơi nước , alcohols.
- Nhiệt độ làm việc : -51oC đến 71oC
- Tỷ trọng : 1,35.
- Độ bền : tối thiểu 20 năm.
- Độ bám dính : 28lbs/ inch.
- Thời gian kết dính : chưa kết dính ngay, kết dính hoàn toàn sau 24 giờ.
- Không mùi, không co ngót.
4. Magicawrap
Mô tả
Magicawrap là bộ băng quấn với thành phần là tấm sợi thủy tinh được ngâm tẩm với một loại keo đặc biệt. Keo này được kích hoạt và đông cứng bởi nước sạch.
Magicawrap sửa chữa được nhiều loại vật liệu ống như thép, inox, đồng, nhựa PVC, PE, PP, cao su, gang …
Tính chất cơ lý hóa
Cường độ
Phương pháp thử |
Cường độ cao |
Cường độ trung bình |
|
Khả năng chịu kéo |
ASTM A370, E8 | 48.600 P.S.I | 40.100 P.S.I |
Khả năng chịu uốn |
ASTM D790 | 41.600 P.S.I | 39.400 P.S.I |
Khả năng chịu nén |
ASTM D695-10 | 44.300 P.S.I | 41.500 P.S.I |
Khả năng chịu nhiệt : max 210oC
Khả năng kháng hóa chất:
Không dùng được với các hóa chất : MEK, Kerosene, Denaturaed Alcohol , Acetone, Xylene, Mineral Spirits, Methanol, Styrene, Isopropyl Alcohol ( IPA), Toluene, Methyl Cloride.
Thời gian đông cứng:
Nhiệt độ (oC ) |
35oC |
21oC |
17oC |
10oC |
5oC |
Thời gian (phút) |
25 |
30 |
40 |
85 |
190 |
Chú ý : vào mùa lạnh, có thể dung máy sấy tóc để giảm thời gian đông cứng.
Ứng dụng
Magicawrap được dùng để :
- Sửa chữa nhanh đường ống mà không cần thiết bị hoặc kỹ thuật đặc biệt.
- Quấn sửa chữa đường ống bị ăn mòn
- Quấn bảo vệ cho những đoạn ống mới lắp đặt tại khu vực có nguy cơ bị ăn mòn.
- Quấn để gia tăng khả năng chiụ lực cho đường ống.
- Kết hợp với Magicawrap-Steel, Magicawrap-Tape, Magicawrap-Bond, Magicawrap-StenMesh … để sửa chữa nhiều loại rò rỉ, hư hỏng đường ống.